xót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔt˧˥ | sɔ̰k˩˧ | sɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔt˩˩ | sɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaxót
- (Hoặc t.) .
- Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối.
- Mắt tra thuốc rất xót.
- (Kết hợp hạn chế) . Thương thấm thía.
- Xót người đi xa.
- Của đau con xót.
- (Kng.) . Tiếc lắm.
- Mất của thế, ai chẳng xót.
- Xót công tiếc của.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)