Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔj˧˧tɔj˧˥tɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔj˧˥tɔj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

toi

  1. (Gia súc, gia cầm) Chết nhiều một lúcbệnh dịch lan nhanh.
    Bệnh toi gà.
    Thịt lợn toi.
  2. (Thgt.) . Chết (hàm ý coi khinh).
    Lại toi một thằng nữa.
  3. (Thgt.) . Mất một cách uổng phí.
    Công toi.
    Toi tiền.
    Mất toi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa