xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaxác
- ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh).
- Nó lù lù dẫn xác đến.
- Làm quá sức thế này thì đến ốm xác.
- Mặc xác.
- Thân người hay động vật đã chết.
- Tìm thấy xác.
- Nhà xác.
- Mổ xác.
- Xác chuột.
- Xác máy bay bị rơi (b ).
- Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ.
- Xác ve.
- Xác rắn lột.
- Lột xác.
- Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng.
- Xác mía.
- Xác chè.
- Tan như xác pháo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)