xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːk˧˥ | sa̰ːk˩˧ | saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːk˩˩ | sa̰ːk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xác”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaxác
- Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình.
- Hồn lìa khỏi xác (chết đi).
- Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn.
- Một người to xác (kng ).
- (kng.; dùng sau.
Tính từ
sửaxác
- Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy.
- Lúa xác như cỏ may.
- Manh áo xác.
- Nghèo xác.
Động từ
sửaxác
- ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh).
- Nó lù lù dẫn xác đến.
- Làm quá sức thế này thì đến ốm xác.
- Mặc xác.
- Thân người hay động vật đã chết.
- Tìm thấy xác.
- Nhà xác.
- Mổ xác.
- Xác chuột.
- Xác máy bay bị rơi (b ).
- Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ.
- Xác ve.
- Xác rắn lột.
- Lột xác.
- Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng.
- Xác mía.
- Xác chè.
- Tan như xác pháo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saːk̚˦]
Danh từ
sửaxác