tồi
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̤j˨˩ | toj˧˧ | toj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tồi”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
tồi
- Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả.
- Tay thợ tồi.
- Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi.
- Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá.
- Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử.
- Con người tồi.
- Đối xử tồi với bạn.
- Đồ tồi! — (tiếng mắng).
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "tồi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)