Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔ̰j˧˩˧tɔj˧˩˨tɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔj˧˩tɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tỏi

  1. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị.

Tính từ

sửa

tỏi

  1. Chết (thtục).
    Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

tỏi

  1. tỏi.