Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tỏi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɔ̰j
˧˩˧
tɔj
˧˩˨
tɔj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɔj
˧˩
tɔ̰ʔj
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
蒜
:
toán
,
tỏi
蕞
:
toái
,
tối
,
tỏi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tội
tồi
tòi
tơi
tới
tối
tôi
toi
tời
Danh từ
tỏi
Loài
cây
thuộc
họ
hành tỏi
,
củ
có nhiều
múi
(khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị.
Tính từ
sửa
tỏi
Chết
(thtục).
Mấy thằng lưu manh
tỏi
cả rồi.
Tham khảo
sửa
"
tỏi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
tỏi
tỏi
.