sút
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Theo nghĩa dùng trong môn bóng đá, chữ sút du nhập vào Việt Nam từ tiếng Pháp shooter. Trước đó, chữ shooter trong tiếng Pháp bắt nguồn từ tiếng Anh shoot.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sut˧˥ | ʂṵk˩˧ | ʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂut˩˩ | ʂṵt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasút
- Đá mạnh quả bóng vào khung thành trong trận bóng đá.
- Anh sút quả bóng vào gôn, người thủ thành không đỡ được.
- Tuột ra.
- Con dao sút cán.
- Áo sút đường may.
- Gầy yếu đi.
- Sau trận ốm, người sút hẳn.
- Kém đi; Giảm đi.
- Mức thu của cửa hàng sút hẳn.
- Lực lượng địch đã sút.
Tham khảo
sửa- "sút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Karakalpak
sửaDanh từ
sửasút
- sữa.