Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Theo nghĩa dùng trong môn bóng đá, chữ sút du nhập vào Việt Nam từ tiếng Pháp shooter. Trước đó, chữ shooter trong tiếng Pháp bắt nguồn từ tiếng Anh shoot.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sut˧˥ʂṵk˩˧ʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂut˩˩ʂṵt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

sút

  1. Đá mạnh quả bóng vào khung thành trong trận bóng đá.
    Anh sút quả bóng vào gôn, người thủ thành không đỡ được.
  2. Tuột ra.
    Con dao sút cán.
    Áo sút đường may.
  3. Gầy yếu đi.
    Sau trận ốm, người sút hẳn.
  4. Kém đi; Giảm đi.
    Mức thu của cửa hàng sút hẳn.
    Lực lượng địch đã sút.

Tham khảo sửa

Tiếng Karakalpak sửa

Danh từ sửa

sút

  1. sữa.