Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔt˨˩jɔ̰k˨˨jɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔt˨˨ɟɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

giọt

  1. Hạt chất lỏng.
    Giọt nước.
    Giọt mực.

Động từ

sửa

giọt

  1. Nện, đập bằng búa.
    Giọt bạc.
    Giọt đồng.
  2. Đánh (thtục).
    Giọt cho một trận.

Tham khảo

sửa