dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ | ɟən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “dân”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadân
- Người sống trong một khu vực địa lí.
- Thành phố đông dân.
- Dân biểu.
- Dân ca.
- Dân chủ.
- Dân công.
- Dân cử.
- Dân dụng.
- Dân quân.
- Dân tộc.
- Dân trí.
- Công dân.
- Dân cư.
- Di dân.
- Ngư dân.
- Nhân dân.
- Thi dân.
- Thổ dân.
- Thực dân.
- Thường dân.
- Người thường, thuộc tầng lớp đông đảo nhất.
- Quân với dân một lòng.
- Người cùng hoàn cảnh, nghề nghiệp.
- Dân buôn.
- Dân nghèo.
Tham khảo
sửa- "dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)