Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔt˧˥tʰɔ̰k˩˧tʰɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔt˩˩tʰɔ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

thót

  1. Trong một chớp mắt, vụt qua.
    Chạy thót đi đâu mất.

Tính từ sửa

thót

  1. Hẹpthắt lại ở một phần.
    Cái hũ thót đáy..
    2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi:.
    Thót bụng.

Định nghĩa sửa

thót

  1. .

Dịch sửa

Tham khảo sửa