僕
Tra từ bắt đầu bởi | |||
僕 |
Chữ Hán
sửa
|
Tra cứu
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄆㄨˊ
- (Thành Đô, SP): pu2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): buk6
- (Đài Sơn, Wiktionary): buuk5
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): phuk / phu̍k / phù
- (Mai Huyện, Quảng Đông): pug6
- Tấn (Wiktionary): pah5 / peh5
- Mân Bắc (KCR): pŭ
- Mân Đông (BUC): bŭk
- Mân Nam (Triều Châu, Peng'im): bog8
- Ngô
- (Northern): 8boq
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): pu6
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄆㄨˊ
- Tongyong Pinyin: pú
- Wade–Giles: pʻu2
- Yale: pú
- Gwoyeu Romatzyh: pwu
- Palladius: пу (pu)
- IPA Hán học (ghi chú): /pʰu³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: pu2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: pu
- IPA Hán học(ghi chú): /pʰu²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: buk6
- Yale: buhk
- Cantonese Pinyin: buk9
- Guangdong Romanization: bug6
- Sinological IPA (key): /pʊk̚²/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: buuk5
- IPA Hán học (ghi chú): /pɵk̚³²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: phuk / phu̍k
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: pug` / pug
- Bính âm tiếng Khách Gia: pug5 / pug6
- IPA Hán học : /pʰuk̚²/, /pʰuk̚⁵/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: phù
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: puˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: pu2
- IPA Hán học : /pʰu¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: pug6
- IPA Hán học : /pʰʊk̚⁵/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: pah5 / peh5
- IPA Hán học (old-style): /pʰxaʔ⁵⁴/, /pʰxəʔ⁵⁴/
- (Thái Nguyên)+
Ghi chú:
- pah5 - thông tục;
- peh5 - văn ngôn.
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: pŭ
- IPA Hán học (ghi chú): /pʰu²⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: bŭk
- IPA Hán học (ghi chú): /puʔ⁵/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Triều Châu)
- Peng'im: bog8
- Phiên âm Bạch thoại-like: po̍k
- IPA Hán học (ghi chú): /pok̚⁴/
- (Triều Châu)
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: pu6
- IPA Hán học (ghi chú): /pʰu²⁴/
- (Trường Sa)
Tiếng Trung Quốc
sửaDanh từ
sửa僕
- Đầy tớ.
- 奴僕
- nô bộc
- Kẻ cầm cương
- 太僕寺
- Thái bộc tự (chức quan coi xe ngựa cho vua)
Động từ
sửa僕
- Đánh xe ngựa
- 子適衛, 冉有僕
- Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc
- (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe (Luận ngữ)
- (văn) Đi khắp, chạy khắp.
- 風塵僕僕
- Phong trần bộc bộc
- Đi lại lóc cóc
Đại từ
sửa僕
- Kẻ hèn này, có nghĩa là tôi. Lời nói nhún mình dùng trong thư từ.
- 僕懷欲陳之而未有路
- Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ
- Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội. (Tư Mã Thiên)
Tiếng Nhật
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửa- (Tokyo) ぼく [bóꜜkù] (Atamadaka – [1])[1][2]
- (Tokyo) ぼく [bòkú] (Heiban – [0])[2]
- IPA(ghi chú): [bo̞kɯ̟ᵝ]
Danh từ
sửa僕 (boku)
Tham khảo
sửaTiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [po̞k̚]
- Ngữ âm Hangul: [복]
Chuyển tự | |
---|---|
Romaja quốc ngữ? | bok |
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | bog |
McCune–Reischauer? | pok |
Latinh hóa Yale? | pok |
Danh từ
sửa- Dạng Hán tự của 복.
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
僕 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔwk˨˩ | ɓə̰wk˨˨ | ɓəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwk˨˨ | ɓə̰wk˨˨ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔwk˨˩ | ɓa̰wk˨˨ | ɓawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawk˨˨ | ɓa̰wk˨˨ |