nhiệt độ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | ɲiə̰k˨˨ ɗo̰˨˨ | ɲiək˨˩˨ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiət˨˨ ɗo˨˨ | ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨ |
Danh từSửa đổi
nhiệt độ
- Đại lượng chỉ độ nóng của một vật.
- Nước sôi ở.
- 100oC.
- Nhiệt độ không khí, nói tắt.
- Nhiệt độ ngoài trời khoảng.
- 30oC.
Tham khảoSửa đổi
- "nhiệt độ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)