thối
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˥ | tʰo̰j˩˧ | tʰoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˩˩ | tʰo̰j˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thối”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
thối
Động từSửa đổi
thối
- (Địa phương) Thoái.
- Lúc tiến lúc thối.
- Thối chí.
- Thối lui.
- (Địa phương) Trả lại tiền thừa.
- Thối tiền cho khách.
- Không có tiền lẻ để thối lại.
- Bị rữa nát, trở nên có mùi khó ngửi.
- Trứng thối.
- Cây cối ngập nước thối hết.
- (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được.
- Đạn thối.
- Bom thối.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)