cai trị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːj˧˧ ʨḭʔ˨˩ | kaːj˧˥ tʂḭ˨˨ | kaːj˧˧ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˥ tʂi˨˨ | kaːj˧˥ tʂḭ˨˨ | kaːj˧˥˧ tʂḭ˨˨ |
Động từ
sửa- Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức.
- Chính sách cai trị của thực dân.
Tham khảo
sửa- "cai trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)