Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ʨu˧˩˨ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ʨṵʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chủ

  1. Ngườiquyền sở hữu về một tài sản.
    Chủ tiệm ăn
  2. Người mời khách ăn uống.
    Tiền chủ hậu khách. (tục ngữ)
  3. Ngườiquyền quản lí các công việc.
    Thanh niên là chủ tương lai của đất nước
  4. Người bỏ tiền thuê người làm.
    Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung
  5. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt.
    Ai làm chủ buổi lễ này.
  6. Tt. Chính; Quan trọng nhất.
    Động mạch chủ.
    Trong đơn thuốc này, sâm là chủ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chủ

  1. người chú.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên