Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ʐa̰ŋ˩˧ɹaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ɹa̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rắn

  1. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng.
    Rắn độc.
    Rắn đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)

Tính từ

sửa

rắn

  1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học.
    Rắn như đá.
  2. Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm.
    Lòng rắn lại .
    Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra.
  3. (Vật chất) Có hình dạng xác định, không phụ thuộc vào vật chứa.
    Chất rắn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa