Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˧ʨiəŋ˧˥ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˧˥ʨiən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chiên

  1. con cừu, đặc biệt là cừu non.
    Người chăn chiên.
  2. lông cừu.
  3. chất liệu dệt may từ lông cừu hay lông thú, xơ bông nói chung.
  4. (thân mật) tín đồ Kitô giáo.
  5. Xem cá chiên
    Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền. (truyện thơ Trê Cóc)

Động từ

sửa

chiên

  1. Rán.
    Chiên cá.
    Cơm chiên.
    Cơm rang:.
    Sáng dậy ăn bát cơm chiên.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chiên

  1. gạch không nung.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên