to
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔ˧˧ | tɔ˧˥ | tɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔ˧˥ | tɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ Sửa đổi
to
- Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại.
- Nhà to.
- Quả to.
- Mở to mắt.
- Bé xé ra to.
- To tiền.
- (Âm thanh) Có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường.
- Nói to.
- Đọc to lên cho mọi người cùng nghe.
- Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng.
- Gió to.
- Nước sông lên to.
- Lập công to.
- Thua to.
- (Khẩu ngữ) (Người) có địa vị, quyền hạn cao.
- Làm quan to.
- To chức.
Đồng nghĩa Sửa đổi
- có kích thước đáng kể
- có mức đáng kể
Trái nghĩa Sửa đổi
- có kích thước đáng kể
Dịch Sửa đổi
- có kích thước đáng kể
- Tiếng Anh: big, large
- Tiếng Hà Lan: groot, omvangrijk
- Tiếng Nga: большой (bol’šój)
- có mức đáng kể
- có địa vị cao
Tham khảo Sửa đổi
- "to". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [tuː] |
Từ đồng âm Sửa đổi
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên Sửa đổi
Từ tiếng Anh cổ tō.
Giới từ Sửa đổi
to
- Đến, tới, về.
- from earth to heaven — từ đất đến trời
- the road to Hanoi — con đường đến Hà Nội
- to the North — về hướng bắc
- Cho đến.
- to fight to the end — đánh đến cùng
- you must drink it to the last drop — anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
- to count up to twenty — đếm cho đến hai mươi
- Cho, với.
- to explain something to somebody — giải thích điều gì cho ai
- it may be useful to your friend — điều đó có thể có ích cho bạn anh
- I'm not used to that — tôi không quen với cái đó
- to be kind to somebody — tử tế với ai
- Đối với, về phần.
- as to your friend — còn về phần bạn anh
- Theo.
- to my mind — theo ý tôi
- to sing to the violin — hát theo viôlông
- So với, hơn.
- I prefer this to that — tôi thích cái này hơn cái kia
- Trước, đối, chọi.
- face to face — đối diện
- two to one — hai chọi một
- shoulder to shoulder — vai chen (kề) vai
- Của; ở.
- secretary to the manager — thư ký của giám đốc
- Vietnamese Ambassador to the Mongolian People's Republic — Đại sứ Việt Nam ở Nước Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
- Để, được.
- he came to help me — anh ta đến để giúp đỡ tôi
- I hope to see you soon — tôi hy vọng được sớm gặp anh
Đồng nghĩa Sửa đổi
- đến
- unto (cổ; thơ ca)
- đối với
- theo
- so với
- của
Từ liên hệ Sửa đổi
Trợ từ Sửa đổi
to
- (Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
- to go — đi
- to see — thấy
Phó từ Sửa đổi
to (không so sánh được)
Tham khảo Sửa đổi
- "to". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /ˈtɔ/
Đại từ Sửa đổi
to
Từ liên hệ Sửa đổi
Tiếng Catalan Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
to gđ (số nhiều tons)
- (Âm nhạc) Giọng.
Tiếng Đan Mạch Sửa đổi
Số từ Sửa đổi
to
- Hai (2).
Tiếng Kurd Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
to
Tiếng Na Uy Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | to | toen, toet |
Số nhiều | — | — |
to gđ
Số từ Sửa đổi
to
- Hai (2).
- Vi har to armer og to bein.
- å være to alen av samme stykke — Cá mè một lứa.
- å ikke la seg be to ganger — Không đợi yêu cầu đến lần thứ hai.
- Det skal vi bli to om. — Anh và tôi sẽ cùng tranh nhau việc ấy.
- å legge to og to sammen — Tính dễ dàng như hai với hai là bốn.
Tham khảo Sửa đổi
- "to". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Phần Lan Sửa đổi
Từ viết tắt Sửa đổi
to
Tiếng Séc Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
to
Tiếng Ý Sửa đổi
Thán từ Sửa đổi
to
- Đây cái anh đang cần đây.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Ngoại động từ Sửa đổi
to lối mệnh lệnh, ngôi thứ hai, số ít
- Xem to'