to
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
to
- Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại.
- Nhà to.
- Quả to.
- Mở to mắt.
- Bé xé ra to.
- To tiền.
- (Âm thanh) Có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường.
- Nói to.
- Đọc to lên cho mọi người cùng nghe.
- Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng.
- Gió to.
- Nước sông lên to.
- Lập công to.
- Thua to.
- (Khẩu ngữ) (Người) có địa vị, quyền hạn cao.
- Làm quan to.
- To chức.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửa- có kích thước đáng kể
- Tiếng Anh: big, large
- Tiếng Hà Lan: groot, omvangrijk
- Tiếng Nga: большой (bol’šój)
- có mức đáng kể
- có địa vị cao
Tham khảo
sửa- "to", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửaTừ tương tự
Từ nguyên
Từ tiếng Anh cổ tō.
Giới từ
sửato
- Đến, tới, về.
- from earth to heaven — từ đất đến trời
- the road to Hanoi — con đường đến Hà Nội
- to the North — về hướng bắc
- Cho đến.
- to fight to the end — đánh đến cùng
- you must drink it to the last drop — anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
- to count up to twenty — đếm cho đến hai mươi
- Cho, với.
- to explain something to somebody — giải thích điều gì cho ai
- it may be useful to your friend — điều đó có thể có ích cho bạn anh
- I'm not used to that — tôi không quen với cái đó
- to be kind to somebody — tử tế với ai
- Đối với, về phần.
- as to your friend — còn về phần bạn anh
- Theo.
- to my mind — theo ý tôi
- to sing to the violin — hát theo viôlông
- So với, hơn.
- I prefer this to that — tôi thích cái này hơn cái kia
- Trước, đối, chọi.
- face to face — đối diện
- two to one — hai chọi một
- shoulder to shoulder — vai chen (kề) vai
- Của; ở.
- secretary to the manager — thư ký của giám đốc
- Vietnamese Ambassador to the Mongolian People's Republic — Đại sứ Việt Nam ở Nước Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
- Để, được.
- he came to help me — anh ta đến để giúp đỡ tôi
- I hope to see you soon — tôi hy vọng được sớm gặp anh
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTrợ từ
sửato
- (Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
- to go — đi
- to see — thấy
Phó từ
sửato (không so sánh được)
Tham khảo
sửa- "to", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
sửaTiếng Catalan
sửaTiếng Đan Mạch
sửaTiếng Kurd
sửaTiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaSố từ
sửato
- Hai (2).
- Vi har to armer og to bein.
- å være to alen av samme stykke — Cá mè một lứa.
- å ikke la seg be to ganger — Không đợi yêu cầu đến lần thứ hai.
- Det skal vi bli to om. — Anh và tôi sẽ cùng tranh nhau việc ấy.
- å legge to og to sammen — Tính dễ dàng như hai với hai là bốn.
Tham khảo
sửa- "to", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)