Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤n˨˩ɗoŋ˧˧ɗoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗon˧˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

đồn

  1. Nơi có một số quân đội đóng.
    Đóng đồn ở biên giới
  2. Cơ quannhiệm vụ giữ trật tự, an ninh.
    Đồn công an.

Động từ Sửa đổi

đồn

  1. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác.
    Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa. (tục ngữ)

Tham khảo Sửa đổi