đồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤n˨˩ | ɗoŋ˧˧ | ɗoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗon˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đồn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 䐁: đồn
- 窀: chuân, truân, đồn
- 臀: đồn
- 軘: đồn
- 敦: rủn, đạo, đôn, đôi, xôn, điêu, đon, run, gion, xun, don, dôn, giôn, ton, đùn, đồn, dun, giun
- 坉: trốn, chốn, đồn
- 吨: dộn, đốn, đốt, dồn, xồn, đùn, rộn, đồn
- 豚: đồn
- 纯: thuần, chuẩn, tuyền, đồn
- 屯: giỡn, dùn, đần, đốn, đún, sồn, dồn, tòn, nhún, sòn, giùng, thùn, chồn, truân, đồn
- 魨: đồn
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađồn
- Nơi có một số quân đội đóng.
- Đóng đồn ở biên giới
- Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh.
- Đồn công an.
Động từ
sửađồn
- Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác.
- Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "đồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)