Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːŋ˧˩˧ sə̰ːʔ˨˩hwaːŋ˧˩˨ ʂə̰ː˨˨hwaːŋ˨˩˦ ʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˩ ʂəː˨˨hwaŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨hwa̰ʔŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨

Động từ

sửa

hoảng sợ

  1. trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ.
    Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.

Tính từ

sửa

hoảng sợ

  1. trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ.
    Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.

Tham khảo

sửa