Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ zaːw˧˧kaː˧˥ jaːw˧˥kaː˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ ɟaːw˧˥kaː˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Ca: hát; dao: bài hát

Danh từSửa đổi

ca dao

  1. Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
    Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)

Tham khảoSửa đổi