Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Từ tiếng Pháp laine

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˧lɛŋ˧˥lɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˥lɛn˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

len

  1. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu).
    Đan len.
    Dệt len.
    Áo len .
    Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)
    Chăn len.
  2. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.

Động từSửa đổi

len

  1. Chen.
    Không chỗ len chân.
    Len qua đám đông.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi