Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˧lwaː˧˥lwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwa˧˥lwa˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

loa

  1. Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơnnghe hơn.
    Nghe loa phát tin.
    Nói loa.
  2. (Chm.) . Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra.

Tính từ sửa

loa

  1. hình loe ra tựa cái.
    Bát loa.
    Miệng cốc hơi loa.

Động từ sửa

loa

  1. (Kng.) . Truyền tin cho mọi người biết, thường bằng.
    Loa lên cho mọi người cùng biết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa