Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ə˧˩˧ʐɨə˧˩˨ɹɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨə˧˩ɹɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

rửa

  1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng.
    Rửa rau.
    Rửa mặt.
  2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra.
    Rửa hận thù.
    Quyết rửa nhục.

Tham khảo

sửa