Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛt˧˥lɛ̰k˩˧lɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛt˩˩lɛ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lét

  1. Cái liếc mắt.
    Sóng thu một lét, hạt châu đôi hàng (Nhđm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ sửa

lét

  1. Liếc nhìn.
    Lét chừng sinh đã dần dà đến ngay (Hoa tiên
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hoa tiên, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa