lai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaĐộng từ
sửalai
- (Ít dùng) Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai.
- Căn phòng chật được lai thêm ra.
- Cho giao phối con đực và con cái thuộc giống khác nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện pháp thụ tinh, giao phấn nhân tạo nhằm tạo ra một giống mới.
- Lai lừa với ngựa.
- Lai các giống ngô.
- Đèo bằng xe đạp, xe máy.
- Lai con đi học.
- Lai bằng xe đạp.
- (Phương tiện vận tải đường thuỷ) Đưa đi kèm theo.
- Canô lai phà cập bến.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khasi
sửaTiếng Lyngngam
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Khasi nguyên thuỷ *laːj, cùng gốc với tiếng Khasi lai, tiếng Pnar le, tiếng War-Jaintia la. Ngoài nhóm Khasi, so sánh với tiếng Khmer បី (bəy), tiếng Việt ba.