Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
not˧˥no̰k˩˧nok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
not˩˩no̰t˩˧

Từ nguyên

sửa
số điểm đánh giá bài làm
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

nốt

  1. Cây leo giống trầu không, có mùi thơm hắc.
    Nấu thịt ếch với lá nốt.
  2. Mụn nhọtngoài da.
    Nốt ghẻ.
  3. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh.
    Thầy cho nốt rất nghiệt.
  4. Xem nốt nhạc

Phó từ

sửa

nốt

  1. Cho đến hết phần còn lại.
    Ăn nốt đĩa xôi.
    Viết nốt mấy dòng cuối cùng.
    Làm nốt chỗ bỏ dở.
    Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa