Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thạch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰa̰ʔjk
˨˩
tʰa̰t
˨˨
tʰat
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰajk
˨˨
tʰa̰jk
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thạch”
石
:
đạn
,
thạch
祏
:
thạch
䄷
:
la
,
thạch
鼫
:
thích
,
thạc
,
thạch
Phồn thể
石
:
thạch
鼫
:
thạch
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦚈
:
thạch
鼫
:
thạc
,
thạch
䂖
:
thạch
祏
:
thạch
石
:
đán
,
thạch
䖨
:
thạch
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thách
Danh từ
thạch
Chất keo
lấy từ
rau câu
dùng làm đồ
giải khát
hoặc dùng trong
công nghiệp
.
Đơn vị
đo
dung tích
của
Trung Quốc
thời xưa
, bằng
khoảng
10
lít
.
Đá
,
sỏi
. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi.
Dịch
sửa
chất keo
Tiếng Anh
:
agar
Tiếng Pháp
:
agar-agar
;
gélose
;
gelée
végétale
Tiếng Tây Ban Nha
:
Agar-Agar
Tham khảo
sửa
"
thạch
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)