Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːw˧˧ŋaːw˧˥ŋaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːw˧˥ŋaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngao

  1. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoàilớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong trắng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Danh từ sửa

ngao

  1. Hổ.