Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ː˧˩˧laː˧˩˨laː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˩la̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lả

  1. (Kết hợp hạn chế) (Bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại.
    Cánh cò bay lả trên sông.

Động từ sửa

lả

  1. Bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng.
    Hàng cây lả ngọn.
    Lúa lả xuống mặt ruộng.
  2. Bị kiệt sức đến mức người như mềm nhũn ra không làm gì nổi nữa.
    Mệt lả người.
    Đói lả.
    Lả đi vì mất nhiều máu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

lả

  1. Lửa.

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lả

  1. lửa.

Tiếng Thổ sửa

Danh từ sửa

lả

  1. .