lả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ː˧˩˧ | laː˧˩˨ | laː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˩ | la̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalả
- (Kết hợp hạn chế) (Bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại.
- Cánh cò bay lả trên sông.
Động từ
sửalả
- Bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng.
- Hàng cây lả ngọn.
- Lúa lả xuống mặt ruộng.
- Bị kiệt sức đến mức người như mềm nhũn ra không làm gì nổi nữa.
- Mệt lả người.
- Đói lả.
- Lả đi vì mất nhiều máu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửalả
- Lửa.
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /laː³/
Danh từ
sửalả
- lửa.
Tiếng Thổ
sửaDanh từ
sửalả
- lá.