la
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ | laː˧˥ | laː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ | laː˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửala
- Con lai của ngựa và lừa.
- (Âm nhạc) Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm.
- Nốt la.
Dịch
sửa- con lai của ngựa và lừa
- Con la chở hàng.
- tên nốt nhạc thứ 6
- Tiếng Ả Rập: لا gđ
- Tiếng Anh: la
- Tiếng Ba Lan: la gc
- Tiếng Basque: la
- Tiếng Bồ Đào Nha: lá gđ
- Tiếng Catalan: la gđ
- Tiếng Croatia: la
- Tiếng Hà Lan: la
- Tiếng Hungary: lá
- Tiếng Nga: ля gt (lja)
- Tiếng Nhật: ラ (ra)
- Tiếng Tây Ban Nha: la gc
- Tiếng Triều Tiên: 라 (la)
Tính từ
sửala
Động từ
sửala
- Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức.
- Nghe tiếng la ở phía đầu chợ.
- Hơi tí là ông ta la tướng lên.
- (Địa phương) Nói.
- Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được.
- (Địa phương) Gọi.
- Đầu sành có con ba ba,
- Kẻ kêu con trạng người la con rùa. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaThứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
neither | suddenly | act | hạng 481: la | further | line | added |
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɑː/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈlɑː] |
Từ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).
- thán từ
- Từ tiếng Anh cổ lā.
Danh từ
sửala (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Đồng nghĩa
sửaThán từ
sửala!
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- (Cũ) Tỏ ý ngạc nhiên, tức giận, v.v.
Tham khảo
sửa- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
sửaMạo từ
sửala gc (gđ el, gt lo, gc số nhiều les)
Ghi chú sử dụng
sửaMạo từ la rút gọn thành l’ đằng trước từ bắt đầu với a hoặc ha: l’asturiana (nữ Asturia), l’habitación (chỗ ở).
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaĐại từ
sửala gc
Tiếng Catalan
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ, đại từ
- Từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”).
- danh từ
- Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).
Mạo từ
sửala gc (gđ el, gđ số nhiều els, gc số nhiều les)
Đại từ
sửala từ ghép trước và sau (rút gọn l’)
Danh từ
sửala gđ (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Đông Hương
sửaDanh từ
sửala
- sáp.
Tiếng Galicia
sửaĐại từ
sửala gc đổi cách
- Xem a (nghĩa là “nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...”)
Ghi chú sử dụng
sửaDạng l- của các đại từ đổi cách ngôi thứ ba được sử dụng khi từ đằng trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và dạng này được ghép vào từ đằng trước.
Danh từ
sửala gđ
- (Âm nhạc) La.
Danh từ
sửala gc (thường không đếm được)
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈla/
Danh từ
sửaDạng bình thường | |
Số ít | la |
Số nhiều | la's |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | la'tje |
Số nhiều | la'tjes |
la gc (số nhiều la's, giảm nhẹ la'tje gt)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɒ/
Thán từ
sửala
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- Ott van la! — Đấy!
- Dùng để ngậm miệng ngân nga.
Tiếng Ido
sửaMạo từ
sửala
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaDanh từ
sửala
- nến.
Tiếng Lojban
sửacmavo
sửala
- Dùng đằng trước một từ cmene (danh từ riêng).
Tiếng Na Uy (Bokmål)
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | la |
Hiện tại chỉ ngôi | lar |
Quá khứ | lot |
Động tính từ quá khứ | latt |
Động tính từ hiện tại | — |
la
Tiếng Na Uy (Nynorsk)
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | la |
Hiện tại chỉ ngôi | lèt, leter, lar |
Quá khứ | lét |
Động tính từ quá khứ | late, lati, latt |
Động tính từ hiện tại | — |
la
Tiếng Phần Lan
sửaTừ viết tắt
sửala
- Viết tắt của lauantai (nghĩa là “thứ bảy”)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈla/
Paris, Pháp (nam giới) | [ˈla] |
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ, đại từ
- Từ tiếng Pháp cổ la, từ tiếng Latinh illam, từ ille (“ấy, đó, kia”). [1]
Mạo từ
sửala gc
Đại từ
sửala
Danh từ
sửala gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
Tham khảo
sửa- ▲ Albert Dauzat with Jean Dubois and Henri Mitterand (1964) “le, la, les”, trong Nouveau dictionnaire étymologique (bằng tiếng Pháp), Paris: Librairie Larousse
Tiếng Rumani
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈla/
Từ nguyên
sửa- giới từ
- Từ tiếng Latinh illac (“đấy”).
- động từ
- Từ tiếng Latinh lavāre, động từ nguyên mẫu chủ động hiện tại của lavō.
Giới từ
sửala
Động từ
sửala
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaQuốc tế ngữ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Pháp + tiếng Tây Ban Nha + tiếng Ý + tiếng Latinh.
Mạo từ
sửala
Tiếng Swahili
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Bantu nguyên thủy. So sánh với tiếng Zulu -dla.
Động từ
sửala (nguyên mẫu khẳng định kula, nguyên mẫu phủ định kutola)
- Ăn.
Tiếng Tây Ban Nha
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ, đại từ 1, đại từ 2
- Từ tiếng Tây Ban Nha trung cổ ela, từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”).
Mạo từ
sửala gc (gđ el, gc số nhiều las, gđ số nhiều los)
Đại từ
sửala gc (số nhiều las)
Đại từ
sửala gt
- (Thông tục) Người ấy.
- La sabe toda. — Người ấy cái gì cũng biết.
- ¡Donde la viste! — Em thấy cái này ở đâu rồi!
- No te la creo. — Tôi không tin em.
Từ liên hệ
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
la | las |
la gc
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Thụy Điển
sửaTừ tương tự
sửaĐộng từ
sửala
Liên từ
sửala
- (Địa phương) Xem väl
Tiếng War-Jaintia
sửaSố từ
sửala
- ba.
Tham khảo
sửa- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.
Tiếng Ý
sửaTừ nguyên
sửaMạo từ
sửala gc (số nhiều le)
Ghi chú sử dụng
sửaLa trở thành l’ đằng trước từ bắt đầu với nguyên âm.
Đại từ
sửala gc (số nhiều le)
Danh từ
sửala gđ kđ