phạm vi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Từ nguyên
Âm Hán-Việt của chữ Hán 範 (“khuôn phép”) và 圍 (“vây bọc”).
Danh từ
sửa- Khuôn khổ giới hạn một hoạt động.
- Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (Phạm Văn Đồng)
- Trong phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (Đặng Thai Mai)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phạm vi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)