chọi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chọi
- Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác.
- Chọi con quay.
- Cầm hai hòn đá chọi vào nhau.
- Đánh đáo chọi.
- Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh.
- Một chọi mười.
- (Loài vật cùng loại) Đấu sức với nhau để phân hơn thua.
- Gà chọi nhau.
- Trẻ con chơi chọi dế.
- Nuôi cá chọi.
- (Kng.) . (Văn chương) đối nhau chặt chẽ.
- Hai câu chọi nhau từng chữ một.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)