quyền hạn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˨˩ ha̰ːʔn˨˩ | kwŋ˧˧ ha̰ːŋ˨˨ | wŋ˨˩ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˧ haːn˨˨ | kwn˧˧ ha̰ːn˨˨ |
Danh từ
sửa- Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép.
- Giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình.
- Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.
Tham khảo
sửa- "quyền hạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)