Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨəj˧˧ŋɨəj˧˥ŋɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˥ŋɨəj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ

sửa

ngươi

  1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ người hàng dưới trong lối nói .
    Còn đời ngươi đấy ngươi ơi,.
    Nào ngươi đã bảy tám mươi mà già. (ca dao)
  2. Từ chỉ người với ý khinh bỉ.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Trần.
    Hưng.
    Đạo đánh đuổi ngươi.
    Thoát.
    Hoan.
  4. Biến âm của từ "người".
    Trêu ngươi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa