thô
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo˧˧ | tʰo˧˥ | tʰo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˥ | tʰo˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thô”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
thô
- Có hình dáng to bè ra, đường nét thiếu mềm mại, trông không thích mắt.
- Dáng người thô.
- Đôi bàn tay thô.
- Thô kệch.
- Thiếu tế nhị, thanh nhã.
- Câu văn còn thô .
- Lời nói thô quá.
- Thô bạo.
- Thô bỉ.
- Thô lậu.
- Thô lỗ.
- Thô thiển.
- Thô tục.
- Ở trạng thái mộc, chưa được tinh tế.
- Dầu thô.
- Tơ thô.
- Thô sơ.
Tham khảo Sửa đổi
- "thô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)