Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thô
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰo
˧˧
tʰo
˧˥
tʰo
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰo
˧˥
tʰo
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thô”
麁
:
thô
麄
:
thô
𧆓
:
thô
觕
:
thô
粗
:
thô
,
thố
麤
:
thô
Phồn thể
麄
:
thô
粗
:
thô
麤
:
thô
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
麁
:
thô
觕
:
thô
麄
:
thô
粗
:
to
,
sồ
,
xồ
,
thô
麤
:
thô
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thò
thỏ
thọ
thổ
thơ
thở
thợ
tho
thó
thồ
Thổ
thờ
thớ
Tính từ
thô
Có
hình dáng
to
bè
ra
,
đường
nét
thiếu
mềm mại
,
trông
không
thích
mắt
.
Dáng người
thô
.
Đôi bàn tay
thô
.
Thô
kệch.
Thiếu
tế nhị
,
thanh nhã
.
Câu văn còn
thô
.
Lời nói
thô
quá.
Thô
bạo.
Thô
bỉ.
Thô
lậu.
Thô
lỗ.
Thô
thiển.
Thô
tục.
Ở
trạng thái
mộc
, chưa
được
tinh tế
.
Dầu
thô
.
Tơ
thô
.
Thô
sơ.
Tham khảo
sửa
"
thô
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)