ta
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taː˧˧ | taː˧˥ | taː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˥ | taː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaĐại từ
sửata ngôi thứ nhất
- số ít Mình.
- Được lòng ta, xót xa lòng người.
- số nhiều Chúng ta.
- Bọn ta cùng đi.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng.
- Ta truyền cho các ngươi...
- Ta đây chẳng phải kẻ hèn.
Tính từ
sửata
Tham khảo
sửa- "ta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɑː/
Thán từ
sửata
- (Thông tục) Cám ơn!
Tham khảo
sửa- "ta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bảo An
sửaĐại từ
sửata
Tiếng Đông Hương
sửaCách phát âm
sửaĐại từ
sửata
Tiếng Gia Rai
sửaĐại từ
sửata
- ta, chúng mình, chúng ta.
- Bơ bĕ ta nao lăng.
- Chúng ta hãy đi thử xem
Tham khảo
sửa- Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.
Tiếng Mangas
sửaCách phát âm
sửaĐại từ
sửata
Tham khảo
sửa- Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ta¹/
Danh từ
sửata
- (Cổ Liêm) da.
Tiếng Ơ Đu
sửaDanh từ
sửata
- ông.
Tham khảo
sửa- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.