ta
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taː˧˧ | taː˧˥ | taː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˥ | taː˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Đại từ sửa
ta ngôi thứ nhất
- số ít Mình.
- Được lòng ta, xót xa lòng người.
- số nhiều Chúng ta.
- Bọn ta cùng đi.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng.
- Ta truyền cho các ngươi...
- Ta đây chẳng phải kẻ hèn.
Tính từ sửa
ta
Tham khảo sửa
- "ta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈtɑː/
Thán từ sửa
ta
- (Thông tục) Cám ơn!
Tham khảo sửa
- "ta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bảo An sửa
Đại từ sửa
ta
Tiếng Đông Hương sửa
Cách phát âm sửa
Đại từ sửa
ta
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ta¹/
Danh từ sửa
ta
- (Cổ Liêm) da.
Tiếng Ơ Đu sửa
Danh từ sửa
ta
- ông.
Tham khảo sửa
- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.