ta
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taː˧˧ | taː˧˥ | taː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˥ | taː˧˥˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Đại từSửa đổi
ta ngôi thứ nhất
- số ít Mình.
- Được lòng ta, xót xa lòng người.
- số nhiều Chúng ta.
- Bọn ta cùng đi.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng.
- Ta truyền cho các ngươi...
- Ta đây chẳng phải kẻ hèn.
Tính từSửa đổi
ta
Tham khảoSửa đổi
- "ta". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtɑː/
Thán từSửa đổi
ta
- (Thông tục) Cám ơn!
Tham khảoSửa đổi
- "ta". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng NguồnSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ta¹/
Danh từSửa đổi
ta
- (Cổ Liêm) da.