lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔj˨˩ | la̰ːj˨˨ | laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˨˨ | la̰ːj˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lại”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalại
- Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến.
- Một đời làm lại, bại hoại ba đời. (tục ngữ)
Động từ
sửalại
- Đến một nơi gần.
- Tôi lại anh bạn ở đầu phố.
- Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát.
- Trả lại ví tiền cho người đánh mất.
- Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại.
- Cũng.
- Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố.
- Thêm vào, còn thêm.
- Đã được tiền lại xin cả áo.
- Thế mà.
- Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì.
- Từ dùng để biểu thị một ý phản đối.
- Sao lại đánh nó?
- Tôi làm gì mà cậu lại sừng sộ thế?
- Một hoặc nhiều lần nữa sau lần đã hỏng việc, lần đã xảy ra (lại đứng sau động từ).
- Xây lại nhà.
- Bài làm sai, phải làm lại.
- Một hoặc nhiều lần nữa sau khi hết, xong lần trước (lại đứng trước động từ).
- Lại xây nhà.
- Phấn khởi, cô bé lại làm một loạt bài toán khác.
- Theo chiều giảm đi, có thể đến giới hạn, trong quá trình diễn biến.
- Thu gọn lại.
- Đến ngã tư xe chạy chậm lại.
Phó từ
sửalại
- Lặp lại một lần nữa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)