cốt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp cote
- Từ tiếng Pháp code
Cách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “cốt”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cốt
- Xương người, động vật.
- Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được.
- Bốc cốt vào tiểu.
- Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối.
- Bê tông cốt thép.
- Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học.
- Cốt truyện.
- Phải tìm cho ra cốt của vấn đề là ở đâu.
- Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất có được do nấu, cô đặc hoặc ép.
- Nước mắm cốt.
- Bà cốt.
- Một đồng một cốt. (tục ngữ)
- Cao trình
- Chỉ số kích thước của xi lanh máy (xem từ nguyên 1).
- Mã số (xem từ nguyên 2).
- Phải nhớ cốt là bao nhiêu mới mở được.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "cốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)