cốt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp cote
- Từ tiếng Pháp code
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kot˧˥ | ko̰k˩˧ | kok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kot˩˩ | ko̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cốt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacốt
- Xương người, động vật.
- Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được.
- Bốc cốt vào tiểu.
- Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối.
- Bê tông cốt thép.
- Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học.
- Cốt truyện.
- Phải tìm cho ra cốt của vấn đề là ở đâu.
- Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất có được do nấu, cô đặc hoặc ép.
- Nước mắm cốt.
- Bà cốt.
- Một đồng một cốt. (tục ngữ)
- Cao trình
- Chỉ số kích thước của xi lanh máy (xem từ nguyên 1).
- Mã số (xem từ nguyên 2).
- Phải nhớ cốt là bao nhiêu mới mở được.
Động từ
sửacốt
- Coi là mục đích chính cần đạt được.
- Cốt được việc là tốt, dù có tốn kém chút đỉnh.
- Cốt để giúp nhau thôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kot̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kot̚˦]
Danh từ
sửacốt