tỷ lệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ lḛʔ˨˩ | ti˧˩˨ lḛ˨˨ | ti˨˩˦ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ le˨˨ | ti˧˩ lḛ˨˨ | tḭʔ˧˩ lḛ˨˨ |
Danh từ
sửatỷ lệ
- (Toán học) Nói nhiều đại lượng biến thiên sao cho khi đại lượng này tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng hay giảm bấy nhiêu lần (tỷ lệ thuận), hoặc đại lượng này tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hay tăng) bấy nhiêu lần (tỷ lệ nghịch).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tỷ lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)