lính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˥ | lḭ̈n˩˧ | lɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˩˩ | lḭ̈ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalính
- Người phục vụ trong lực lượng vũ trang thời hòa bình hay có chiến tranh với tư cách tình nguyện, đánh thuê hoặc, tại nhiều nước hiện nay, với danh nghĩa thực hiện một nghĩa vụ.
- Người làm nghề binh cấp thấp nhất trong thời phong kiến và Pháp thuộc.
- Lính cơ.
- Lính khố đỏ.
- Người làm một công tác thường xuyên dưới quyền điều khiển của một người, một cơ quan (thông tục).
- Lính của vụ.
Dịch
sửa- người phục vụ trong lực lượng vũ trang
- Tiếng Quan Thoại: 兵 (binh, bing)
- Tiếng Tây Ban Nha: soldado gđ
Tham khảo
sửa- "lính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửalính
- con khỉ.
- mứ lính ― dụng cụ đan dùng để cho tằm bám vào nhả tơ làm kén
- hết hủ lính ― một loại mộc nhĩ
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An