lính
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lính
- Người phục vụ trong lực lượng vũ trang thời hòa bình hay có chiến tranh với tư cách tình nguyện, đánh thuê hoặc, tại nhiều nước hiện nay, với danh nghĩa thực hiện một nghĩa vụ.
- Người làm nghề binh cấp thấp nhất trong thời phong kiến và Pháp thuộc.
- Lính cơ.
- Lính khố đỏ.
- Người làm một công tác thường xuyên dưới quyền điều khiển của một người, một cơ quan (thông tục).
- Lính của vụ.
Dịch
sửa- người phục vụ trong lực lượng vũ trang
- Tiếng Quan Thoại: 兵 (binh, bing)
- Tiếng Tây Ban Nha: soldado gđ
Tham khảo
sửa- "lính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)