bần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤n˨˩ | ɓəŋ˧˧ | ɓəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabần
- (Thực vật học) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn.
- Rễ cây bần dùng làm nút chai.
Tính từ
sửabần
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)