Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤n˨˩ɓəŋ˧˧ɓəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bần

  1. (Thực vật học) Loài câyvùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn.
    Rễ cây bần dùng làm nút chai.

Tính từ

sửa

bần

  1. Nghèo.
    Cờ bạc là bác thằng bần. (tục ngữ)
  2. Keo kiệt (thtục).
    Cho ít thế thì bần quá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa