Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa sợ + hãi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sə̰ːʔ˨˩ haʔaj˧˥ʂə̰ː˨˨ haːj˧˩˨ʂəː˨˩˨ haːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəː˨˨ ha̰ːj˩˧ʂə̰ː˨˨ haːj˧˩ʂə̰ː˨˨ ha̰ːj˨˨
  • (tập tin)

Tính từ

sửa

sợ hãi

  1. Tỏ ra rất sợ.
    Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam