vùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vṳŋ˨˩ | juŋ˧˧ | juŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavùng
- Phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội, phân biệt với các phần khác ở xung quanh.
- Vùng đồng bằng.
- Vùng mỏ.
- Vùng chuyên canh lúa.
- Vùng đất hiếu học.
- (Kết hợp hạn chế) . Cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một độ cao.
- Bờ vùng.
- Ruộng liền vùng liền thửa.
- Phần nhất định của cơ thể phân biệt với các phần xung quanh.
- Đau ở vùng thắt lưng.
Động từ
sửavùng
- Dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó cho thoát khỏi tình trạng bị níu giữ, buộc trói.
- Bị ôm chặt, nó vẫn vùng ra và chạy thoát.
- Vùng đứt dây trói.
- Chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang một trạng thái rất động.
- Vùng tỉnh dậy.
- Thấy bóng cảnh sát, nó vùng bỏ chạy.
- Vùng lên lật đổ ách áp bức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)