vợ chồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ːʔ˨˩ ʨə̤wŋ˨˩ | jə̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧ | jəː˨˩˨ ʨəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəː˨˨ ʨəwŋ˧˧ | və̰ː˨˨ ʨəwŋ˧˧ |
Danh từ
sửavợ chồng
- Vợ và chồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát)
- một cặp vợ chồng hạnh phúc
- Đi đâu có anh có tôi, Người ta mới biết rằng đôi vợ chồng. "Ca Dao"
- Từ ghép của vợ và chồng. Để nói về hai người nào đó đã cưới nhau.
Dịch
sửaVợ chồng
Cặp vợ chồng/Đôi vợ chồng
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Vợ chồng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam