giao cấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ kəw˧˥ | jaːw˧˥ kə̰w˩˧ | jaːw˧˧ kəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ kəw˩˩ | ɟaːw˧˥˧ kə̰w˩˧ |
Động từ
sửagiao cấu
- (Giữa 2 hay nhiều cá thể động vật) Hành vi cùng nhau tiếp xúc, thâm nhập bộ phận sinh dục của các cá thể để thực hiện chức năng sinh sản hay chỉ nhằm đạt khoái cảm tình dục. Các từ lóng đồng nghĩa gồm đụ, địt, chịch, dập, giã, xoạc, phang, nện, làm tình, mây mưa, nếm/ biết mùi đời,..v..v
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "giao cấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)