Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩jɨŋ˧˧jɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dừng

  1. Thôi hoặc làm cho thôi vận động, chuyển sang trạng tháiyên tại một chỗ.
    Con tàu từ từ dừng lại.
    Dừng chèo.
    Dừng chân.
    Câu chuyện tạm dừng ở đây.
  2. (Chm.) . (Trạng thái) không thay đổi theo thời gian.
    Trạng thái dừng.
    Mật độ dừng.
    Dòng dừng (trong đó vận tốc ở mỗi điểm không thay đổi theo thời gian).
  3. (Ph.) . Quây, che bằng phên, cót, v. V.
    Tai vách mạch dừng (thành ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa