đoạn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̰ːʔn˨˩ | ɗwa̰ːŋ˨˨ | ɗwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˨˨ | ɗwa̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đoạn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đoạn
- Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang.
- Áo đoạn.
- Phần ngắn tách riêng ra của một vật có chiều dài.
- Cưa cây tre làm mấy đoạn.
- Đoạn đường.
- Đoạn phim.
- Chép một đoạn của bài thơ.
- (Chm.) . Đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.
Động từSửa đổi
đoạn
- (Cũ; id.) .
- Xong hẳn, kết thúc.
- Gặt hái vừa đoạn.
- Tính tháng rồi lại tính năm, Tính tháng, tháng đoạn, tính năm, năm rồi (ca dao).
- Đoạn tang.
- (Kết hợp hạn chế) . Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm.
- Đoạn tình, đoạn nghĩa.
- (dùng phụ sau một động từ khác hoặc ở đầu câu, đầu phân câu). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi.
- Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi.
- Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)