đoạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đoạn
- Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang.
- Áo đoạn.
- Phần ngắn tách riêng ra của một vật có chiều dài.
- Cưa cây tre làm mấy đoạn.
- Đoạn đường.
- Đoạn phim.
- Chép một đoạn của bài thơ.
- (Chm.) . Đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.
Động từ
sửađoạn
- (Cũ; id.) .
- Xong hẳn, kết thúc.
- Gặt hái vừa đoạn.
- Tính tháng rồi lại tính năm, Tính tháng, tháng đoạn, tính năm, năm rồi (ca dao).
- Đoạn tang.
- (Kết hợp hạn chế) . Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm.
- Đoạn tình, đoạn nghĩa.
- (dùng phụ sau một động từ khác hoặc ở đầu câu, đầu phân câu). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi.
- Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi.
- Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)