Tiếng Việt Sửa đổi

 
Bang Kê-ra-la trong nước cộng hoà Ấn-Độ.

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːŋ˧˧ɓaːŋ˧˥ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˥ɓaːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

bang

  1. Một nước nhỏ trong một liên bang.
    Bang Kê-ra-la trong nước cộng hoà Ấn-Độ.
  2. Bang tá, bang biện nói tắt.
    Ngày trước, một tờ báo trào phúng gọi bang tá là bang bạnh.
  3. Tập đoàn người Trung Quốc cùng quê ở một tỉnh, sang trú ngụnước ta trong thời thuộc Pháp.
    Bang Phúc Kiến.

Đồng nghĩa Sửa đổi

nước nhỏ trong liên bang

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Anh Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

bang (số nhiều bangs) /ˈbæŋ/

  1. Tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn.
    to shut the door with a bang — sập cửa đánh rầm một cái
  2. (Số nhiều) Tóc cắt ngang trán.
  3. Dấu chấm than, dấu cảm.

Đồng nghĩa Sửa đổi

dấu chấm than

Từ dẫn xuất Sửa đổi

dấu chấm than

Ngoại động từ Sửa đổi

bang ngoại động từ /ˈbæŋ/

  1. Đánh mạnh, đập mạnh.
    to bang one's fist on the table — đập bàn thình thình
  2. Nện đau, đánh, đấm.
  3. Cắt (tóc) ngang trán.
  4. (Từ lóng) Trội hơn, vượt hơn.

Chia động từ Sửa đổi

Nội động từ Sửa đổi

bang nội động từ /ˈbæŋ/

  1. Sập mạnh; nổ vang.
    the gun banged, the gun went bang — tiếng súng nổ vang

Chia động từ Sửa đổi

Thành ngữ Sửa đổi

Phó từ Sửa đổi

bang /ˈbæŋ/

  1. Thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên.
    to go bang at somebody — thình lình lao vào ai
    the ball hit him bang in the eye — quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
    to go bang — nổ (súng)

Thán từ Sửa đổi

bang! /ˈbæŋ/

  1. Păng, păng!, bùm, bùm!

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Hà Lan Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

Cấp Không biến Biến Bộ phận
bang bange bangs
So sánh hơn banger bangere bangers
So sánh nhất bangst bangste

bang (dạng biến bange, cấp so sánh banger, cấp cao nhất bangst)

  1. sợ
    Ik ben bang voor honden.
    Tôi sợ chó.
  2. gây sợ
    We hebben redelijk wat bange momenten doorgemaakt.
    Chúng tôi trải qua khá nhiều lúc sợ.

Tiếng Pháp Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

Số ít Số nhiều
bang
/bɑ̃ɡ/
bangs
/bɑ̃ɡ/

bang /bɑ̃ɡ/

  1. Như bing-bang.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Mường Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

bang

  1. con hoẵng.

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

bang

  1. mỏng.
  2. thưa.
  3. hiếm.
  4. yếu.
  5. xấu hổ.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

bang

  1. con mang.