bang
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bang”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bang
- Một nước nhỏ trong một liên bang.
- Bang Kê-ra-la trong nước cộng hoà Ấn-Độ.
- Bang tá, bang biện nói tắt.
- Ngày trước, một tờ báo trào phúng gọi bang tá là bang bạnh.
- Tập đoàn người Trung Quốc cùng quê ở một tỉnh, sang trú ngụ ở nước ta trong thời thuộc Pháp.
- Bang Phúc Kiến.
Đồng nghĩaSửa đổi
- nước nhỏ trong liên bang
- tiểu bang (Mỹ)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
- Tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn.
- to shut the door with a bang — sập cửa đánh rầm một cái
- (Số nhiều) Tóc cắt ngang trán.
- Dấu chấm than, dấu cảm.
Đồng nghĩaSửa đổi
- dấu chấm than
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- dấu châm than
Ngoại động từSửa đổi
bang ngoại động từ /ˈbæŋ/
- Đánh mạnh, đập mạnh.
- to bang one's first on the table — đập bàn thình thình
- Nện đau, đánh, đấm.
- Cắt (tóc) ngang trán.
- (Từ lóng) Trôi hơn, vượt hơn.
Chia động từSửa đổi
bang
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bang | |||||
Phân từ hiện tại | banging | |||||
Phân từ quá khứ | banged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bang | bang hoặc bangest¹ | bangs hoặc bangeth¹ | bang | bang | bang |
Quá khứ | banged | banged hoặc bangedst¹ | banged | banged | banged | banged |
Tương lai | will/shall² bang | will/shall bang hoặc wilt/shalt¹ bang | will/shall bang | will/shall bang | will/shall bang | will/shall bang |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bang | bang hoặc bangest¹ | bang | bang | bang | bang |
Quá khứ | banged | banged | banged | banged | banged | banged |
Tương lai | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bang | — | let’s bang | bang | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
bang nội động từ /ˈbæŋ/
Chia động từSửa đổi
bang
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bang | |||||
Phân từ hiện tại | banging | |||||
Phân từ quá khứ | banged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bang | bang hoặc bangest¹ | bangs hoặc bangeth¹ | bang | bang | bang |
Quá khứ | banged | banged hoặc bangedst¹ | banged | banged | banged | banged |
Tương lai | will/shall² bang | will/shall bang hoặc wilt/shalt¹ bang | will/shall bang | will/shall bang | will/shall bang | will/shall bang |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bang | bang hoặc bangest¹ | bang | bang | bang | bang |
Quá khứ | banged | banged | banged | banged | banged | banged |
Tương lai | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang | were to bang hoặc should bang |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bang | — | let’s bang | bang | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
Phó từSửa đổi
bang /ˈbæŋ/
- Thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên.
- to go bang at somebody — thình lình lao vào ai
- the ball hit him bang in the eye — quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
- to go bang — nổ (súng)
Thán từSửa đổi
bang! /ˈbæŋ/
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà LanSửa đổi
Tính từSửa đổi
cấp | không biến | biến | bộ phận |
bang | bange | bangs | |
so sánh | banger | bangere | bangers |
cao nhất | bangst | bangste | — |
bang (dạng biến bange, cấp so sánh banger, cấp cao nhất bangst)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
Số ít | Số nhiều |
---|---|
bang /bɑ̃ɡ/ |
bangs /bɑ̃ɡ/ |
bang gđ /bɑ̃ɡ/
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)