Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːŋ˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˩˩ɓa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

báng

  1. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để khi giữ bắn.
    Tì vai vào báng súng.
    Tiểu liên báng gập.
  2. Cây mọcchân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoanước ngọt để làm rượunấu đường; còn gọi là cây đoác.
  3. Bệnh làm cho bụng trướng, donước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.
    Biết rằng báng nước hay là báng con. (ca dao)
  4. Khoai , sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).
  5. Ống mai, ống bương để đựng nước.

Dịch

sửa
Bộ phận cuối khẩu súng
Cây mọc ở chân núi ẩm
Bệnh làm cho bụng trướng
Sắn
Ống mai

Động từ

sửa

báng

  1. Húc.
    Hai con trâu báng lộn.
  2. Cốc.
    Báng vào đầu.
    Báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư. (tục ngữ)

Dịch

sửa
Húc
Cốc

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

báng

  1. bạnh.
  2. hốc cây.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên