báng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːŋ˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ | ɓaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˩˩ | ɓa̰ːŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “báng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabáng
- Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để tì khi giữ bắn.
- Tì vai vào báng súng.
- Tiểu liên báng gập.
- Cây mọc ở chân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, lá mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu đường; còn gọi là cây đoác.
- Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.
- Biết rằng báng nước hay là báng con. (ca dao)
- Khoai mì, sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).
- Ống mai, ống bương để đựng nước.
Dịch
sửa- Bộ phận cuối khẩu súng
- Tiếng Anh: butt
- Tiếng Hà Lan: kolf gc hoặc gđ
- Tiếng Pháp: crosse gc
- Cây mọc ở chân núi ẩm
- Tiếng Pháp: sagoutier gđ
- Bệnh làm cho bụng trướng
- Tiếng Anh: ascites
- Tiếng Hà Lan: ascites số nhiều, buikwaterzucht gc hoặc gđ
- Tiếng Pháp: ascite gc
- Sắn
- Tiếng Anh: bamboo
- Tiếng Hà Lan: bamboe gđ hoặc gt
- Tiếng Pháp: bambou gc
- Ống mai
Động từ
sửabáng
Dịch
sửa- Húc
- Cốc
Tham khảo
sửa- "báng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːŋ˦]
Danh từ
sửabáng