Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˧kwe˧˥we˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˧˥kwe˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quê

  1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình.
    Về thăm quê.
    Xa quê đã nhiều năm.
  2. Nông thôn.
    quê ra tỉnh.

Tính từ

sửa

quê

  1. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, không tinh tế, thanh lịch.
    Ăn mặc hơi quê.
    Trông nó quê lắm.
  2. tưởng thế nhưng không phải thế
    Quê một cục

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa